Đọc nhanh: 快口 (khoái khẩu). Ý nghĩa là: Sướng miệng, chỉ sự ăn ngon..
Ý nghĩa của 快口 khi là Tính từ
✪ Sướng miệng, chỉ sự ăn ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 这个 地区 人口 快速增长
- Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.
- 河内 的 人口 增加 得 很快
- Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.
- 你 胡说 什么 , 快给我 住口
- anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!
- 小 伤口 不要紧 , 很快 就 会 好
- Vết thương nhỏ không sao cả, chóng lành thôi.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
快›