Đọc nhanh: 忧惧 (ưu cụ). Ý nghĩa là: lo sợ; lo hãi. Ví dụ : - 忧惧不安 lo sợ không yên
Ý nghĩa của 忧惧 khi là Động từ
✪ lo sợ; lo hãi
忧虑害怕
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧惧
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
- 我 很 担忧 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.
- 我 很 忧虑 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 我们 要 佉 除 心中 的 恐惧
- Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忧惧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧惧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忧›
惧›