Đọc nhanh: 忙得够呛 (mang đắc hú sang). Ý nghĩa là: bận túi bụi.
Ý nghĩa của 忙得够呛 khi là Thành ngữ
✪ bận túi bụi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙得够呛
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 他 忙 得 不得了
- Anh ấy bận kinh khủng!
- 爸爸 最近 忙 得 不得了
- dạo gần đây bố rất bận
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 我 觉得 他 需要 你 的 帮忙
- Tôi cảm thấy anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 无论 忙 还是 不 忙 , 他 都 得来
- Dù có bận hay không, anh ta cũng bắt buộc phải tới.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忙得够呛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙得够呛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呛›
够›
得›
忙›