Đọc nhanh: 必死之症 (tất tử chi chứng). Ý nghĩa là: tình trạng không thể chữa khỏi (nghĩa bóng), bệnh nan y.
Ý nghĩa của 必死之症 khi là Danh từ
✪ tình trạng không thể chữa khỏi (nghĩa bóng)
incurable condition (also fig.)
✪ bệnh nan y
terminal illness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必死之症
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 戒断 期 的 症状 之一
- Một trong những triệu chứng cai nghiện
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必死之症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必死之症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
必›
死›
症›