Đọc nhanh: 偶患之症 (ngẫu hoạn chi chứng). Ý nghĩa là: ngẫu chứng.
Ý nghĩa của 偶患之症 khi là Danh từ
✪ ngẫu chứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶患之症
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 她 患有 抑郁症
- Cô ấy mắc bệnh trầm cảm.
- 朋友 患 了 社恐症
- Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 戒断 期 的 症状 之一
- Một trong những triệu chứng cai nghiện
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 她 患 了 严重 的 抑郁症
- Cô ấy bị trầm cảm nặng.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 她 被 诊断 为 患 临床 抑郁症
- Cô ấy đã được chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm lâm sàng.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶患之症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶患之症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
偶›
患›
症›