Đọc nhanh: 心腹之患 (tâm phúc chi hoạn). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo, nuôi khỉ dòm nhà; hiểm hoạ từ bên trong.
Ý nghĩa của 心腹之患 khi là Thành ngữ
✪ nuôi ong tay áo, nuôi khỉ dòm nhà; hiểm hoạ từ bên trong
指藏在内部的严重祸害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心腹之患
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心腹之患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心腹之患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
患›
腹›