心景 xīn jǐng

Từ hán việt: 【tâm cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm cảnh). Ý nghĩa là: tâm trí。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心景 khi là Danh từ

tâm trí。心思智能。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心景

  • - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 美景 měijǐng yuè le 众人 zhòngrén de xīn

    - Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.

  • - 风景 fēngjǐng miào ràng rén 心醉 xīnzuì

    - Cảnh quan đó tuyệt vời làm người ta mê đắm.

  • - 情景 qíngjǐng 使 shǐ 心寒 xīnhán

    - Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.

  • - 风景 fēngjǐng 依然 yīrán biàn de shì 人心 rénxīn

    - Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心中 xīnzhōng

    - Cảnh tượng này in sâu trong lòng.

  • - zhè 场景 chǎngjǐng 着实 zhuóshí ràng rén 恶心 ěxīn

    - Cảnh tượng này thực sự làm người ta buồn nôn.

  • - zhè 战场 zhànchǎng de 情景 qíngjǐng 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.

  • - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心景

Hình ảnh minh họa cho từ 心景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao