Đọc nhanh: 心声 (tâm thanh). Ý nghĩa là: tiếng lòng; tiếng nói từ đáy lòng, tiếng gọi. Ví dụ : - 袒露心声 để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
Ý nghĩa của 心声 khi là Danh từ
✪ tiếng lòng; tiếng nói từ đáy lòng
发自内心的声音;心里话
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
✪ tiếng gọi
呼喊的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心声
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 他 表达 了 他 的 心声
- Anh ấy đã bày tỏ tiếng lòng của mình.
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 殷殷 的 雷声 让 人 心惊
- Tiếng sấm đùng đùng khiến người ta giật mình.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 那些 孩子 们 喋喋不休 的 说话声 使人 心烦
- Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
⺗›
心›