Đọc nhanh: 微辣 (vi lạt). Ý nghĩa là: cay nhẹ.
Ý nghĩa của 微辣 khi là Danh từ
✪ cay nhẹ
mildly spicy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微辣
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
辣›