微感辣痛 wēi gǎn là tòng

Từ hán việt: 【vi cảm lạt thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微感辣痛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi cảm lạt thống). Ý nghĩa là: ran rát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微感辣痛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 微感辣痛 khi là Từ điển

ran rát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微感辣痛

  • - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - 感觉 gǎnjué 疼痛 téngtòng ma

    - Bạn có cảm thấy đau không?

  • - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - de 微笑 wēixiào ràng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ hěn 卑微 bēiwēi

    - Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.

  • - 我们 wǒmen 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ 绝望 juéwàng

    - Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.

  • - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • - 针灸 zhēnjiǔ 时有 shíyǒu 轻微 qīngwēi de 痛感 tònggǎn

    - khi châm cứu cảm thấy hơi đau.

  • - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 微感 wēigǎn 不适 bùshì

    - Tôi cảm thấy hơi khó chịu.

  • - 如果 rúguǒ 伤口 shāngkǒu 痛感 tònggǎn 增强 zēngqiáng 阵阵 zhènzhèn 抽痛 chōutòng 表明 biǎomíng 已经 yǐjīng 发生 fāshēng 感染 gǎnrǎn

    - Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 感到 gǎndào 十分 shífēn 快意 kuàiyì

    - gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.

  • - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • - de 微笑 wēixiào 掩饰 yǎnshì le de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy che giấu cảm xúc của mình bằng nụ cười.

  • - 感到 gǎndào 心里 xīnli de 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.

  • - 昨天 zuótiān 轻微 qīngwēi de 感冒 gǎnmào le

    - Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.

  • - 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微感辣痛

Hình ảnh minh họa cho từ 微感辣痛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微感辣痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao