Đọc nhanh: 得隆望蜀 (đắc long vọng thục). Ý nghĩa là: có thịt đòi xôi.
Ý nghĩa của 得隆望蜀 khi là Thành ngữ
✪ có thịt đòi xôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得隆望蜀
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 希望 变得 越来越 渺
- Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.
- 我 希望 得到 一套 架子鼓
- Tôi muốn được kế thừa một bộ trống
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 她 渴望 得到 那本书
- Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 她 很 失望 , 但 表现 得 很大 度
- Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 而且 我 觉得 陆军中尉 坦纳 不 希望 你
- Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得隆望蜀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得隆望蜀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
望›
蜀›
隆›