得隆望蜀 dé lóng wàng shǔ

Từ hán việt: 【đắc long vọng thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得隆望蜀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc long vọng thục). Ý nghĩa là: có thịt đòi xôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得隆望蜀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得隆望蜀 khi là Thành ngữ

có thịt đòi xôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得隆望蜀

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 希望 xīwàng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè miǎo

    - Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.

  • - 希望 xīwàng 得到 dédào 一套 yītào 架子鼓 jiàzigǔ

    - Tôi muốn được kế thừa một bộ trống

  • - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 幸福 xìngfú

    - Anh khao khát hạnh phúc.

  • - 企望 qǐwàng 得到 dédào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào nín de 雅教 yǎjiào

    - Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.

  • - 额头 étóu 隆得 lóngdé hěn gāo

    - Trán anh ấy lồi rất cao.

  • - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • - hěn 失望 shīwàng dàn 表现 biǎoxiàn 很大 hěndà

    - Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - 希望 xīwàng néng 得到 dédào nín de 见教 jiànjiào

    - Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.

  • - 而且 érqiě 觉得 juéde 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳 tǎnnà 希望 xīwàng

    - Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn

  • - 那个 nàgè 吸血鬼 xīxuèguǐ 依附于 yīfùyú 他人 tārén 希望 xīwàng 获得 huòdé 钱财 qiáncái

    - Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.

  • - 希望 xīwàng 圣诞节 shèngdànjié 过得 guòdé 愉快 yúkuài

    - Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得隆望蜀

Hình ảnh minh họa cho từ 得隆望蜀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得隆望蜀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPLI (田中心中戈)
    • Bảng mã:U+8700
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōng , Lóng
    • Âm hán việt: Long
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHEM (弓中竹水一)
    • Bảng mã:U+9686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao