Đọc nhanh: 得新忘旧 (đắc tân vong cựu). Ý nghĩa là: có mới nới cũ.
Ý nghĩa của 得新忘旧 khi là Thành ngữ
✪ có mới nới cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得新忘旧
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 得意忘形
- hí hửng đắc ý
- 得鱼 忘筌
- được cá quên nơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得新忘旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得新忘旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
忘›
新›
旧›