往回走 wǎng huí zǒu

Từ hán việt: 【vãng hồi tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "往回走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãng hồi tẩu). Ý nghĩa là: lui gót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 往回走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 往回走 khi là Từ điển

lui gót

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往回走

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - 回首往事 huíshǒuwǎngshì

    - nhớ lại dĩ vãng.

  • - 我们 wǒmen zǒu 陆路 lùlù 回家 huíjiā

    - Chúng ta đi đường bộ về nhà.

  • - 走出 zǒuchū le 屋子 wūzi 回手 huíshǒu 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.

  • - zǒu 回来 huílai 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đi về ăn cơm.

  • - shǎn le 同伴 tóngbàn 往前走 wǎngqiánzǒu

    - Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.

  • - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

  • - wǎng 北边 běibiān zǒu le

    - Anh ấy đi về phía bắc.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 孤独 gūdú 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Cô ấy đi bộ về nhà một mình.

  • - 慢慢 mànmàn 往前走 wǎngqiánzǒu 一边 yībiān ér 唱着歌 chàngzhegē ér

    - Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - 往返奔走 wǎngfǎnbēnzǒu

    - chạy đi chạy lại

  • - 扑腾 pūteng 扑腾 pūteng 踏着 tàzhe 雪地 xuědì 往前走 wǎngqiánzǒu

    - bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • - 拨头 bōtóu 便 biàn 往回 wǎnghuí zǒu

    - Cô ấy quay đầu đi trở về.

  • - zuó zhe 胳膊 gēbó jiù 往外 wǎngwài zǒu

    - nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.

  • - 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Hãy đi về bên này.

  • - 沿着 yánzhe 小巷 xiǎoxiàng 往下走 wǎngxiàzǒu

    - Dọc theo con hẻm đi xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往回走

Hình ảnh minh họa cho từ 往回走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往回走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao