Đọc nhanh: 影本 (ảnh bổn). Ý nghĩa là: bản sao (của một tài liệu) / cuốn sách có thư pháp mẫu để sao chép, bản phóng.
Ý nghĩa của 影本 khi là Danh từ
✪ bản sao (của một tài liệu) / cuốn sách có thư pháp mẫu để sao chép
【词目】影本
✪ bản phóng
用照像、影印或翻刻技术将文件或图片复制而成的副本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这部 影片 有 20 本
- Bộ phim này có 20 tập.
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
本›