Đọc nhanh: 强队 (cường đội). Ý nghĩa là: một đội mạnh mẽ (thể thao).
Ý nghĩa của 强队 khi là Danh từ
✪ một đội mạnh mẽ (thể thao)
a powerful team (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强队
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
- 我们 需要 增强 团队 的 能力
- Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 公司 的 团队 很 强大
- Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 我们 大学 的 体育 队 很 强
- Đội thể thao của trường chúng tôi rất mạnh.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 我们 需要 强调 团队 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
队›