强队 qiáng duì

Từ hán việt: 【cường đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường đội). Ý nghĩa là: một đội mạnh mẽ (thể thao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强队 khi là Danh từ

một đội mạnh mẽ (thể thao)

a powerful team (sports)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强队

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • - 强势 qiángshì 队伍 duìwǔ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Đội mạnh thắng trận đấu.

  • - 加强 jiāqiáng 技术人员 jìshùrényuán de 梯队 tīduì 建设 jiànshè

    - tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.

  • - 军队 jūnduì de 火力 huǒlì 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Hỏa lực của quân đội rất mạnh.

  • - 敌人 dírén 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 围困 wéikùn 城市 chéngshì

    - Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.

  • - 西班牙 xībānyá 曾以 céngyǐ 强大 qiángdà de 舰队 jiànduì ér 著称 zhùchēng

    - Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 增强 zēngqiáng 团队 tuánduì de 能力 nénglì

    - Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.

  • - 客队 kèduì 实力 shílì 太强 tàiqiáng le 我们 wǒmen 一败涂地 yībàitúdì

    - Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.

  • - 公司 gōngsī de 团队 tuánduì hěn 强大 qiángdà

    - Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.

  • - 他们 tāmen de 军队 jūnduì hěn 强大 qiángdà

    - Quân đội của họ rất hùng mạnh.

  • - 我们 wǒmen 大学 dàxué de 体育 tǐyù duì hěn qiáng

    - Đội thể thao của trường chúng tôi rất mạnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yǒu 一支 yīzhī 强大 qiángdà de 科学技术 kēxuéjìshù 队伍 duìwǔ

    - chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh

  • - 需要 xūyào 强化 qiánghuà 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强调 qiángdiào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.

  • - 团队 tuánduì de 增强 zēngqiáng le 凝聚力 níngjùlì

    - Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强队

Hình ảnh minh họa cho từ 强队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao