强心药 qiáng xīn yào

Từ hán việt: 【cường tâm dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强心药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường tâm dược). Ý nghĩa là: Bổ tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强心药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强心药 khi là Danh từ

Bổ tim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强心药

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - 这个 zhègè yào de 药力 yàolì 很强 hěnqiáng

    - Tác dụng của thuốc này rất mạnh.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 凯蒂 kǎidì de 心脏 xīnzàng hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - 用心 yòngxīn 熬药 áoyào zhōng

    - Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 强烈 qiángliè de 妒忌心 dùjìxīn

    - sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

  • - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • - 坚强 jiānqiáng de 决心 juéxīn

    - quyết tâm mạnh mẽ.

  • - 茄碱 jiājiǎn shì 一种 yīzhǒng 强效 qiángxiào 毒药 dúyào jiān 致幻剂 zhìhuànjì

    - Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.

  • - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

  • - 成功 chénggōng de 经验 jīngyàn huì 增强 zēngqiáng 信心 xìnxīn

    - Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.

  • - 这是 zhèshì 药效 yàoxiào 相当 xiāngdāng qiáng de 雌性激素 cíxìngjīsù 药膏 yàogāo

    - Đây thực sự là loại kem chứa estrogen mạnh.

  • - 时间 shíjiān 好比 hǎobǐ shì 一剂 yījì 良药 liángyào néng 抚平 fǔpíng 心灵 xīnlíng de 创伤 chuāngshāng

    - Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.

  • - 大部分 dàbùfèn méng 姑娘 gūniang ruǎn 妹子 mèizi de 表象 biǎoxiàng 之下 zhīxià dōu 拥有 yōngyǒu 一颗 yīkē kōu jiǎo 大汉 dàhàn de 强壮 qiángzhuàng 内心 nèixīn

    - Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn

  • - 年龄 niánlíng dàn hěn yǒu 心机 xīnjī 原则性 yuánzéxìng hěn qiáng

    - cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.

  • - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • - 心疼 xīnténg gěi mǎi le yào

    - Tôi đau lòng mua thuốc cho anh ấy.

  • - 小明 xiǎomíng de 优点 yōudiǎn shì 责任心 zérènxīn qiáng

    - Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强心药

Hình ảnh minh họa cho từ 强心药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强心药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao