Đọc nhanh: 电流强度 (điện lưu cường độ). Ý nghĩa là: cường độ dòng điện.
Ý nghĩa của 电流强度 khi là Danh từ
✪ cường độ dòng điện
单位时间内通过导体横截面的电量电流强度的单位是安培
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流强度
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 音响 强度
- cường độ âm hưởng.
- 态度 强横
- thái độ ngang ngược.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 磁场强度
- cường độ từ trường.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电流强度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电流强度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
强›
流›
电›