Đọc nhanh: 弹药带 (đạn dược đới). Ý nghĩa là: Đai đựng đạn Băng đựng đạn.
Ý nghĩa của 弹药带 khi là Danh từ
✪ Đai đựng đạn Băng đựng đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹药带
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹药带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹药带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
弹›
药›