Đọc nhanh: 岩滨鹬 (nham tân duật). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cá cát đá (Calidris ptilocnemis).
Ý nghĩa của 岩滨鹬 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) cá cát đá (Calidris ptilocnemis)
(bird species of China) rock sandpiper (Calidris ptilocnemis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩滨鹬
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 这条 滨 很 宽阔
- Con đường này rất rộng.
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 海滨 城市
- thành phố biển
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩滨鹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩滨鹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岩›
滨›
鹬›