Đọc nhanh: 张贴 (trương thiếp). Ý nghĩa là: dán (thông báo, quảng cáo, biểu ngữ...). Ví dụ : - 张贴告示 dán cáo thị
Ý nghĩa của 张贴 khi là Động từ
✪ dán (thông báo, quảng cáo, biểu ngữ...)
贴 (布告、广告、标语等)
- 张贴 告示
- dán cáo thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张贴
- 张开嘴巴
- há miệng
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 请 张贴 海报 在 墙上
- Hãy dán tấm áp phích lên tường.
- 她 在 墙上 贴 了 一张 海报
- Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.
- 我 贴 不 上 这张 邮票
- Tôi không dán con tem này lên được.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
贴›