Đọc nhanh: 引渡 (dẫn độ). Ý nghĩa là: chỉ dẫn, dẫn độ; đưa phạm nhân ở nước ngoài về nước xét xử. Ví dụ : - 引渡迷津 đưa qua khỏi bến mê.
Ý nghĩa của 引渡 khi là Động từ
✪ chỉ dẫn
引导人渡过 (水面);指引
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
✪ dẫn độ; đưa phạm nhân ở nước ngoài về nước xét xử
甲国应乙国的请求,把乙国逃到甲国的犯人拘捕,解交乙国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引渡
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引渡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引渡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
渡›