Đọc nhanh: 引导程序 (dẫn đạo trình tự). Ý nghĩa là: Chương trình tự khởi động.
Ý nghĩa của 引导程序 khi là Danh từ
✪ Chương trình tự khởi động
引导是计算机开始输入时常采用的一种手段。计算机启动后,由设备来实现少量指令和数据的输入,然后由它们再输入其他程序,这种过程称为引导。微型计算机中的引导程序可将用户通过键盘打入的程序及数据引导输入到随机存储器中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引导程序
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 立法 程序
- trình tự lập pháp.
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 这 是 贴 在 地上 的 引导 图
- Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 程序 出错 导致系统 崩溃
- Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引导程序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引导程序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
序›
引›
程›