引导员 yǐndǎo yuán

Từ hán việt: 【dẫn đạo viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引导员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn đạo viên). Ý nghĩa là: hướng dẫn, mở ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引导员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引导员 khi là Danh từ

hướng dẫn

guide

mở ra

usher

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引导员

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • - 这些 zhèxiē 箭头 jiàntóu 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.

  • - 地图 dìtú 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 找到 zhǎodào

    - Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.

  • - zhè shì tiē zài 地上 dìshàng de 引导 yǐndǎo

    - Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

  • - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • - 督导员 dūdǎoyuán

    - nhân viên giám sát chỉ đạo.

  • - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - 路标 lùbiāo 引导 yǐndǎo 司机 sījī 行驶 xíngshǐ

    - Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - 这些 zhèxiē 标志 biāozhì de 引导 yǐndǎo hěn 有用 yǒuyòng

    - Sự hướng dẫn của những biển báo này rất hữu ích.

  • - de 指导 zhǐdǎo 激发 jīfā le 演员 yǎnyuán de 激情 jīqíng

    - Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.

  • - 引语 yǐnyǔ 引导 yǐndǎo le 我们 wǒmen de 讨论 tǎolùn

    - Câu trích dẫn đã dẫn dắt cuộc thảo luận.

  • - 领导 lǐngdǎo 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 端正 duānzhèng 作风 zuòfēng

    - Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.

  • - 巧妙 qiǎomiào 引导 yǐndǎo le 讨论 tǎolùn

    - Cô dẫn vào cuộc thảo luận một cách khéo léo.

  • - 老师 lǎoshī de 引导 yǐndǎo 帮助 bāngzhù 进步 jìnbù

    - Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.

  • - 哲学 zhéxué shū 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 人生 rénshēng

    - Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引导员

Hình ảnh minh họa cho từ 引导员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引导员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao