异言 yìyán

Từ hán việt: 【dị ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "异言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị ngôn). Ý nghĩa là: ý kiến bất đồng; tiếng phản đối. Ví dụ : - không hề có tiếng phản đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 异言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 异言 khi là Danh từ

ý kiến bất đồng; tiếng phản đối

表示不同意的话

Ví dụ:
  • - bìng 无异 wúyì yán

    - không hề có tiếng phản đối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异言

  • - 亚美尼亚语 yàměiníyàyǔ shì 一门 yīmén 印欧语 yìnōuyǔ yán

    - Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 片言只字 piànyánzhīzì

    - vài chữ đôi lời.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - 异姓 yìxìng 兄弟 xiōngdì

    - anh em khác họ

  • - 拙于 zhuōyú 言辞 yáncí

    - ăn nói vụng về

  • - 言辞恳切 yáncíkěnqiè

    - lời lẽ khẩn thiết

  • - bìng 无异 wúyì yán

    - không hề có tiếng phản đối.

  • - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 异言

Hình ảnh minh họa cho từ 异言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao