异化作用 yìhuà zuòyòng

Từ hán việt: 【dị hoá tá dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "异化作用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị hoá tá dụng). Ý nghĩa là: tác dụng dị hoá (cơ thể sinh vật trong quá trình chuyển hoá, đã tiến hành phân giải vật chất trong cơ thể, đồng thời giải phóng năng lượng, quá trình này gọi là tác dụng dị hoá.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 异化作用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 异化作用 khi là Danh từ

tác dụng dị hoá (cơ thể sinh vật trong quá trình chuyển hoá, đã tiến hành phân giải vật chất trong cơ thể, đồng thời giải phóng năng lượng, quá trình này gọi là tác dụng dị hoá.)

生物体在新陈代谢过程中,自身的组成物质发生分解,同时放 出能量,这个过程叫做异化作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异化作用

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 化石 huàshí 作用 zuòyòng

    - tác dụng hoá đá.

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 蔗糖 zhètáng 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 糕点 gāodiǎn

    - Đường mía dùng để làm bánh.

  • - 带头作用 dàitóuzuòyòng

    - đóng vai trò dẫn đầu.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - zhè 头牛 tóuniú shì 用作 yòngzuò láo de

    - Con bò này được dùng làm vật hiến tế.

  • - 握手 wòshǒu de 方式 fāngshì yīn 文化 wénhuà 而异 éryì

    - Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 酯化 zhǐhuà 作用 zuòyòng

    - sự ê-te hoá.

  • - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 消化 xiāohuà 作用 zuòyòng

    - tác dụng tiêu hoá

  • - 同化作用 tónghuàzuòyòng

    - tác dụng đồng hoá

  • - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 异化作用

Hình ảnh minh họa cho từ 异化作用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异化作用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao