开斋节 kāizhāi jié

Từ hán việt: 【khai trai tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开斋节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai trai tiết). Ý nghĩa là: lễ khai trai; tiết khai trai (vào buổi hoàng hôn của ngày thứ 29 kể từ lúc chấm dứt kỳ ăn chay vào tháng 9 theo lịch I-xlam, nếu như thấy trăng thì ngày hôm sau sẽ cử hành tiết khai trai, nếu không thì kéo dài thêm một ngày nữa.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开斋节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lễ khai trai; tiết khai trai (vào buổi hoàng hôn của ngày thứ 29 kể từ lúc chấm dứt kỳ ăn chay vào tháng 9 theo lịch I-xlam, nếu như thấy trăng thì ngày hôm sau sẽ cử hành tiết khai trai, nếu không thì kéo dài thêm một ngày nữa.)

伊斯兰教的节日 伊斯兰教历九月封斋后的第二十九天黄昏时,如果望见新 月,第 二 天就 过开斋节,否则就推迟一天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开斋节

  • - 撙节 zǔnjié 开支 kāizhī

    - tiết kiệm khoản chi.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • - 劳动节 láodòngjié 之后 zhīhòu 我们 wǒmen jiù 开学 kāixué le

    - Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.

  • - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • - 开源节流 kāiyuánjiéliú

    - khai thác nguồn nước.

  • - 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.

  • - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • - 尽力 jìnlì wèi 公司 gōngsī 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.

  • - 自由 zìyóu xíng 可以 kěyǐ 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.

  • - 夏天 xiàtiān shì 人参 rénshēn 开花 kāihuā de 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.

  • - 腰里 yāolǐ 没钱 méiqián 决定 juédìng 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.

  • - 校长 xiàozhǎng xiàng 大家 dàjiā 征求意见 zhēngqiúyìjiàn 如何 rúhé 开展 kāizhǎn 读书节 dúshūjié de 活动 huódòng

    - Hiệu trưởng xin ý kiến ​​của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách

  • - 决定 juédìng 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.

  • - 会议 huìyì 到此结束 dàocǐjiéshù 余兴节目 yúxìngjiémù 现在 xiànzài 开始 kāishǐ

    - hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.

  • - 节约开支 jiéyuēkāizhī 防止 fángzhǐ 糜费 mífèi

    - chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.

  • - 春节 chūnjié 初一 chūyī 那天 nàtiān 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.

  • - xīn 正是 zhèngshì 春节 chūnjié de 开始 kāishǐ

    - Tháng Giêng là khởi đầu của Tết Nguyên Đán.

  • - 大家 dàjiā 过节 guòjié dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều rất vui khi đón lễ.

  • - 学校 xuéxiào 要开 yàokāi 舞会 wǔhuì 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.

  • - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开斋节

Hình ảnh minh họa cho từ 开斋节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开斋节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Văn 文 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhāi
    • Âm hán việt: Trai
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKMBL (卜大一月中)
    • Bảng mã:U+658B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao