Đọc nhanh: 开夜车 (khai dạ xa). Ý nghĩa là: làm đêm; làm ca ba; làm việc khuya; làm thêm ban đêm; làm thâu đêm; thức suốt đêm.
Ý nghĩa của 开夜车 khi là Động từ
✪ làm đêm; làm ca ba; làm việc khuya; làm thêm ban đêm; làm thâu đêm; thức suốt đêm
为了赶时 间,在夜间继续学习或 工作叫做开夜车
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开夜车
✪ Ai đó + (经常/常常/连续/又/连/接连,... +) 开夜车
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
✪ 开夜车 + Động từ
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开夜车
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 我 爸爸 开车 开得 很 熟练
- Bố tôi lái xe rất điêu luyện.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开夜车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开夜车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
开›
车›