Đọc nhanh: 建制 (kiến chế). Ý nghĩa là: xây dựng chế độ; chế độ tổ chức; cơ cấu tổ chức (trong cơ quan hành chánh và quân đội.). Ví dụ : - 腐朽的封建制度。 chế độ phong kiến thối nát.
Ý nghĩa của 建制 khi là Động từ
✪ xây dựng chế độ; chế độ tổ chức; cơ cấu tổ chức (trong cơ quan hành chánh và quân đội.)
机关、军队的组织编制和行政区划等制度的总称
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
建›