Đọc nhanh: 庆历新政 (khánh lịch tân chính). Ý nghĩa là: cuộc cải cách thất bại của chính quyền Bắc Tống năm 1043.
Ý nghĩa của 庆历新政 khi là Danh từ
✪ cuộc cải cách thất bại của chính quyền Bắc Tống năm 1043
failed reform of Northern Song government in 1043
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆历新政
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 百姓 喜庆 新年 到
- Dân chúng ăn mừng năm mới đến.
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 政府 决定 课税 新 产品
- Chính phủ quyết định thu thuế sản phẩm mới.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 政府 声明 新 政策
- Chính phủ tuyên bố chính sách mới.
- 政府 制定 了 新 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 政府 发布 了 新 的 政策
- Chính phủ đã công bố chính sách mới.
- 政府 公布 了 新 的 政策
- Chính phủ đã công bố chính sách mới.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 政府 制定 了 新 的 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 政府公告 了 新 的 政策
- Chính phủ đã công bố chính sách mới.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆历新政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆历新政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
庆›
政›
新›