Đọc nhanh: 广种薄收 (quảng chủng bạc thu). Ý nghĩa là: thất thu; trồng nhiều thu ít; sản lượng thấp; năng suất kém.
Ý nghĩa của 广种薄收 khi là Thành ngữ
✪ thất thu; trồng nhiều thu ít; sản lượng thấp; năng suất kém
农业上一种粗放的经营方式,大面积播种,单位面积产量较低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广种薄收
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 这种 纸 很 薄
- Loại giấy này rất mỏng.
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 广种薄收
- Trồng nhiều thu hoạch kém
- 抢收 抢种
- thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
- 这种 植物 分布 广泛
- Loại cây này phân bố rộng rãi.
- 他 喜欢 收集 各种 谚语
- Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 这种 纸 又 薄 又 脆
- Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 靠 这种 蹩脚 广告 怎么 能 卖出 房子
- Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 她 每晚 都 收看 这个 广播
- Cô ấy xem chương trình truyền hình này mỗi tối.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广种薄收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广种薄收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
收›
种›
薄›