Đọc nhanh: 平纹细布 (bình văn tế bố). Ý nghĩa là: Vải muxơlin.
Ý nghĩa của 平纹细布 khi là Danh từ
✪ Vải muxơlin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平纹细布
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 平纹 组织
- Kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn
- 上 好 的 细布
- vải tốt nhất.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 还 没纹 的 绿色 和平 组织 那个
- Greenpeace một mà bạn chưa nhận được
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 他 仔细 熨平 了 床单
- Anh ấy cẩn thận ủi phẳng tấm ga giường.
- 这块 布 的 地 很 细腻
- Nền của tấm vải này rất mịn.
- 你 看 这种 布多 细密
- anh xem loại vải này mịn quá.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平纹细布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平纹细布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
平›
纹›
细›