Đọc nhanh: 平流层 (bình lưu tằng). Ý nghĩa là: tầng bình lưu; tầng tĩnh khí.
Ý nghĩa của 平流层 khi là Danh từ
✪ tầng bình lưu; tầng tĩnh khí
大气层的一个层次,位于对流层顶到距地面80公里之间从平流层底到30-35公里高度中,气温变化不多,在35-55公里层中,因有臭氧存在,温度随高度而上升,在55公里以上,温度又随 高度而下降旧称同温层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平流层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平流层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平流层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
平›
流›