Đọc nhanh: 平型关 (bình hình quan). Ý nghĩa là: Đèo Pingxing trên Vạn Lý Trường Thành gần Đại Đồng, nổi tiếng với chiến thắng trước quân Nhật vào tháng 9 năm 1937. Ví dụ : - 平型关之役 。 chiến dịch Bình Hình Quan.
✪ Đèo Pingxing trên Vạn Lý Trường Thành gần Đại Đồng, nổi tiếng với chiến thắng trước quân Nhật vào tháng 9 năm 1937
Pingxing pass on the Great Wall near Datong, famous for victory over the Japanese in Sep 1937
- 平型关 之役
- chiến dịch Bình Hình Quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平型关
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 平型关 之役
- chiến dịch Bình Hình Quan.
- 我们 最好 是 平等 关系
- Chúng ta tốt nhất là quan hệ bình đẳng.
- 公平 是 解决 冲突 的 关键所在
- Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平型关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平型关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
型›
平›