Đọc nhanh: 平均利润 (bình quân lợi nhuận). Ý nghĩa là: lợi nhuận đồng đều.
Ý nghĩa của 平均利润 khi là Danh từ
✪ lợi nhuận đồng đều
资本家投入不同生产部门的等量资本,通过竞争而利润率趋向于平均的利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均利润
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平均利润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均利润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
均›
平›
润›