Đọc nhanh: 帽盔儿 (mạo khôi nhi). Ý nghĩa là: mũ nồi; mũ sắt; mũ chỏm.
Ý nghĩa của 帽盔儿 khi là Danh từ
✪ mũ nồi; mũ sắt; mũ chỏm
没有帽檐帽舌的硬壳帽子,帽顶上一般缀有硬疙瘩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽盔儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 我 的 笔帽 儿 不见 了
- Nắp bút của tôi không thấy nữa rồi.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 这 螺丝帽 儿 太紧 了
- Nút ốc vít này chặt quá rồi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帽盔儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帽盔儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
帽›
盔›