Đọc nhanh: 常胜军 (thường thắng quân). Ý nghĩa là: Ever Victorious Army (1860-1864), quân đội triều đại nhà Thanh được trang bị và huấn luyện chung với người châu Âu và sử dụng esp. chống lại các phiến quân Taiping.
Ý nghĩa của 常胜军 khi là Danh từ
✪ Ever Victorious Army (1860-1864), quân đội triều đại nhà Thanh được trang bị và huấn luyện chung với người châu Âu và sử dụng esp. chống lại các phiến quân Taiping
Ever Victorious Army (1860-1864), Qing dynasty army equipped and trained jointly with Europeans and used esp. against the Taiping rebels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常胜军
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 这个 军团 非常 强大
- Quân đoàn này rất mạnh.
- 军队 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của quân đội rất nghiêm ngặt.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常胜军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常胜军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
常›
胜›