Đọc nhanh: 常时 (thường thì). Ý nghĩa là: thường xuyên, thông thường. Ví dụ : - 非常时期。 Thời kỳ đặc biệt
Ý nghĩa của 常时 khi là Phó từ
✪ thường xuyên
frequently; often; regularly
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
✪ thông thường
usually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常时
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 这时候 常常 能 看到 蓝蓝的 天上 飘着 白白的 云
- Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
- 爷爷 时常 吟哦
- Ông nội thường xuyên ngâm thơ.
- 我们 训练 时 常常 跑 百米
- Chúng tôi thường xuyên tập luyện chạy 100 mét.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 她 打扮 得 非常 时尚
- Cô ấy ăn mặc rất thời trang.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 帮忙 时 经常 帮倒忙
- Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
时›