Đọc nhanh: 常备军 (thường bị quân). Ý nghĩa là: quân thường trực.
Ý nghĩa của 常备军 khi là Danh từ
✪ quân thường trực
国家平时经常保持的正规军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常备军
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 后备军
- quân hậu bị
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 部队 准备 夜袭 敌军
- Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常备军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常备军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
备›
常›