左锋 zuǒ fēng

Từ hán việt: 【tả phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左锋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo trái, tả biên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左锋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左锋 khi là Danh từ

Tiền đạo trái

左锋:五寨组织部长

tả biên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左锋

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 这些 zhèxiē máng hěn 锋利 fēnglì

    - Những cái gai này rất sắc.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 左思 zuǒsī 左想 zuǒxiǎng

    - suy đi nghĩ lại

  • - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - 打先锋 dǎxiānfēng

    - làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - 斗争 dòuzhēng de 锋芒 fēngmáng 指向 zhǐxiàng 帝国主义 dìguózhǔyì

    - mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén zuǒ 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左锋

Hình ảnh minh họa cho từ 左锋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao