Đọc nhanh: 师姐 (sư thư). Ý nghĩa là: Sư tỉ.
Ý nghĩa của 师姐 khi là Danh từ
✪ Sư tỉ
师姐是一个汉语词语,读音shī jiě,是指同辈中年龄较长或入门较早的女子。一般指的是同校里长辈的女生。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师姐
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 我 和 师姐 每天 一起 练功
- Tôi và sư tỷ mỗi ngày đều luyện tập cùng nhau.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师姐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姐›
师›