Đọc nhanh: 布匹漂洗 (bố thất phiêu tẩy). Ý nghĩa là: dịch vụ chuội và hồ vải.
Ý nghĩa của 布匹漂洗 khi là Danh từ
✪ dịch vụ chuội và hồ vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布匹漂洗
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 那 布条 很漂亮
- Mảnh vải đó rất đẹp.
- 这个 洗 很漂亮
- Cái chậu này rất đẹp.
- 我要 漂布
- Tôi cần phải tẩy vải.
- 这种 布 搁不住 洗
- Loại vải này không thể giặt được.
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 会场 布置 得 很漂亮
- Hội trường được trang trí rất đẹp.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 那匹 葛布 质地 优良
- Thước vải đay đó chất lượng tốt.
- 把 这匹布丈 一下 长度
- Đo một chút chiều dài của tấm vải này.
- 我们 买 了 一匹 红色 的 布
- Chúng tôi đã mua một cuộn vải màu đỏ.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 那匹 马 的 髦 十分 漂亮
- Bờm của con ngựa đó rất đẹp.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 这种 布一洗 就 抽
- Loại vải này cứ hễ giặt là co lại.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布匹漂洗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布匹漂洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匹›
布›
洗›
漂›