巨浪 Jù làng

Từ hán việt: 【cự lãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巨浪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự lãng). Ý nghĩa là: sóng lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巨浪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巨浪 khi là Danh từ

sóng lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨浪

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 浪漫主义 làngmànzhǔyì

    - chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 沙丘 shāqiū xiàng 波浪 bōlàng

    - Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 浪费 làngfèi 白日 báirì

    - phí thì giờ

  • - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • - 海风 hǎifēng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波浪 bōlàng

    - Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.

  • - 渔民 yúmín men 努力 nǔlì 对抗 duìkàng 巨浪 jùlàng

    - Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.

  • - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • - 浪拍 làngpāi 哗哗 huāhuā 声响 shēngxiǎng 巨大 jùdà

    - Sóng vỗ ào ào, âm thanh rất to.

  • - tīng 得到 dédào de 只有 zhǐyǒu 海浪声 hǎilàngshēng

    - Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巨浪

Hình ảnh minh họa cho từ 巨浪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao