Đọc nhanh: 巧辩 (xảo biện). Ý nghĩa là: Hùng biện, tranh luận một cách khéo léo hoặc hợp lý.
Ý nghĩa của 巧辩 khi là Động từ
✪ Hùng biện
rhetoric
✪ tranh luận một cách khéo léo hoặc hợp lý
to argue skillfully or plausibly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧辩
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巧辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巧辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
辩›