Đọc nhanh: 左权 (tả quyền). Ý nghĩa là: Quận Zuoquan ở Jinzhong 晉中 | 晋中 , Sơn Tây.
Ý nghĩa của 左权 khi là Danh từ
✪ Quận Zuoquan ở Jinzhong 晉中 | 晋中 , Sơn Tây
Zuoquan county in Jinzhong 晉中|晋中 [Jin4zhōng], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 左边锋
- tả biên
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
权›