Đọc nhanh: 工部 (công bộ). Ý nghĩa là: công bộ.
Ý nghĩa của 工部 khi là Danh từ
✪ công bộ
古代负责营造工作的官署,为六部之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工部
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 他 在 编辑部 工作
- Anh ấy làm việc ở ban biên tập.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 这位 干部 工作 认真
- Cán bộ này làm việc chăm chỉ.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 部分 工作 还是 在 这些 工作人员 的 目视 下 进行 的
- Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
部›