Đọc nhanh: 工场 (công trường). Ý nghĩa là: công trường; phân xưởng. Ví dụ : - 工场手工业。 phân xưởng thủ công nghiệp.
Ý nghĩa của 工场 khi là Danh từ
✪ công trường; phân xưởng
手工业者集合在一起生产的场所
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工场
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 工人 们 在 广场 上 团聚
- Công nhân tập hợp tại quảng trường.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 工人 进入 现场
- Công nhân vào công trường.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
工›