Đọc nhanh: 工装板 (công trang bản). Ý nghĩa là: bảng dụng cụ.
Ý nghĩa của 工装板 khi là Danh từ
✪ bảng dụng cụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工装板
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工装板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工装板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
板›
装›