Đọc nhanh: 川汇区 (xuyên hối khu). Ý nghĩa là: Quận Chuanhui của thành phố Chu Khẩu 市 , Hà Nam.
✪ Quận Chuanhui của thành phố Chu Khẩu 市 , Hà Nam
Chuanhui district of Zhoukou city 周口市 [Zhōu kǒu shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川汇区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川汇区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川汇区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
川›
汇›