jiǎ

Từ hán việt: 【giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáp). Ý nghĩa là: đất mũi; giáp (thường dùng làm tên đất), khe núi. Ví dụ : - ()。 thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đất mũi; giáp (thường dùng làm tên đất)

岬角 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - 成山 chéngshān jiǎ ( jiào 成山 chéngshān jiǎo zài 山东 shāndōng )

    - thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

khe núi

两山之间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 成山 chéngshān jiǎ ( jiào 成山 chéngshān jiǎo zài 山东 shāndōng )

    - thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岬

Hình ảnh minh họa cho từ 岬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UWL (山田中)
    • Bảng mã:U+5CAC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình