Đọc nhanh: 岗哨 (cương sáo). Ý nghĩa là: trạm gác; vọng gác, người đứng gác; người canh gác, bốt.
Ý nghĩa của 岗哨 khi là Danh từ
✪ trạm gác; vọng gác
站岗放哨的处所
✪ người đứng gác; người canh gác
站岗放哨的人
✪ bốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗哨
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 土岗 子
- gò đất
- 流动 哨
- trạm gác lưu động.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 那个 岗哨 很 重要
- Cái vọng gác đó rất quan trọng.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岗哨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岗哨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
岗›